'------------------------------------------------------------------------------------- ' Vietnamese language module for WINCONTIG ' ' Translated by: ' vothanhtamvtt (vothanhtamvttgmailcom) ' ' Currently maintained by: ' vothanhtamvtt ' ' Last updated: August 24, 2014 ' ' NOTE: Don't translate '\n', '\t', '%s', '$c$' or '$d$' ' '------------------------------------------------------------------------------------- ' Language Name of the module in your native language *** ' (e.g. Italiano, Français, etc) '------------------------------------------------------------------------------------- LNG=Việt Nam '------------------------------------------------------------------------------------- ' File info panel *** '------------------------------------------------------------------------------------- 1=Files Đã Phân Mảnh 2=Files Liên Tục 3=Files Đã Giải Phân Mảnh 4=Files Hệ Thống 195=Phiên Hiện Tại 199=Thời Gian Bắt Đầu: 200=Hành Động: 222=Hoạt Động Hiện Tại: 214=Đang Giải Phân Mảnh 215=Sự Phân Mảnh Files 207=Phân Tích Files 209=Hoàn Tất 211=Hủy Bởi Người Dùng 212=Đã Hủy 213=Đang Phân Tích... 216=Đã Bỏ Quan Tất Cả objects 219=Phiên Cuối Cùng 217=Tổng Quát 227=Tất Cả Files Đã Xử Lý: 228=Files Đã Giải Phân Mảnh: 234=Không Có Sẵn 240=Đã Phân Mãnh 241=Liền Kề 243=Đã Phân Mãnh 254=Đang Kiểm Tra Ổ Đĩa... 257=Đang Dọn Dẹp Ổ Đĩa... '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Toolbar buttons labels *** '------------------------------------------------------------------------------------- 17=Thêm 18=Xóa 19=Tuỳ Chọn 20=Load Mẫu 21=Save Mẫu 283=Phân Đoạn 294=Xem Báo Cáo 455=Lọc 24=Tùy chọn của File 25=Load Mẫu '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Toolbar buttons tooltips *** '------------------------------------------------------------------------------------- 473=Thêm 474=Thêm file vào danh sách. 475=Xóa 476=Xóa domg được chọn khỏi danh sách. 477=Tùy chọn 478=Hiển thị những tùy chọn. 479=Fragments 480=Hiển thị thông tin thêm về những file được chọn, bao gồm dung lượng và số lượng fragments. 481=Lọc 482=Hiển thị hộp thoại lọc để thêm bớt file, folders và loại file để phân tích và giải phân mảnh. 483=Nạp mẫu 484=Nạp 1 danh sách. 485=lưu mẫu 486=Lưu những item được chọn vào 1 file mẫu. 26=Save Mẫu 45=Phân tích mức độ phân mảnh của file. 101=Giải phân mảnh 139=&Nối Lại 122=Hủy 136=Dừng hoạt động đang diễn ra. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Toolbar Drop Down Menu ("Add" button) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 65=Thêm &File...\tCTRL+F 66=Thêm F&older...\tCTRL+D '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Toolbar Drop Down Menu ("Profile" button) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 155= '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Toolbar Drop Down Menu ("Defragment" button) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 365=&Giải Phân Mảnh Tất Cả Files 156=Giải Phân Mảnh chỉ những file được chọn '---------------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Items to be processed (Column Headers/Column Header Context Menu) *** '---------------------------------------------------------------------------------------------- 27=Tên 295=Subfolders 28=Kích Cỡ 29=Trạng Thái 30=Loại 248=Đoạn 249=Bó 250=Kích Thước Trên Đĩa 274=% Trên Đĩa 472=Ngày 487=Thuộc tính 251=Mặc Định 296=Specifies if include or not include subfolders when processing files. Double click on a row within this column to include or not include subfolders. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Items to be processed ("Subfolders" Column) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 297=Include 300=Not include '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Items to be processed ("Status" Column) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 5=Đã Phân Mảnh 6=Chưa Phân Mảnh 7=Lỗi 8=Đã Giải Phân Mảnh 146=Kề Nhau 369=Bỏ Qua 424=Đang Thực Thi... 218=Đã Bỏ Qua (Đã lọc ra) 220=Đã Bỏ Qua (Lưu trên SSD) 226=Đã Hủy '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Items to be processed (misc) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 31=Thêm objects. 247=Thư Mục Gốc '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Items to be processed (Context Menu) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 67=&Mở 68=&Thêm Obbject 69=&File...\tCTRL+F 70=F&older...\tCTRL+D 71=&Xóa Items\tDEL 371=Thêm Vào Danh Sách Loại Trừ 15=&Dừng 16=&Giải Phân Mảnh 312=&Include subfolders 322=&Not include subfolders 327=Open file lo&cation 72=&Load Mẫu... 73=&Save Mẫu (Đổi Tên)... 223=Tùy Chọ&n... 75=Tự Động C&uộn '-------------------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - "Fragmented files" Tab (Column Headers/Column Header Context Menu) *** '-------------------------------------------------------------------------------------------------- 9=Đoạn 252=Bó 253=Dung Lượng Trên Đĩa 10=Dung Lượng 11=Tên File 183=Path 275=% Trên Đĩa 256=Mặc Định '-------------------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - "Fragmented files" Tab (Search for fragmented files) *** '-------------------------------------------------------------------------------------------------- 268=Đang tìm kiếm files... 282=Không Tìm Thấy Dữ Liệ Nào Phù Hợp Với Truy Vấn. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - "Fragmented files" Tab (misc) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 144=Files Đã Giải Phân Mảnh 12=Không Có Files Đã Giải Phân Mảnh Được Tìm Thấy. 428=Chưa Files Nào Được Xử Lý. 426=%d1 of %d2 '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Tab Options *** '------------------------------------------------------------------------------------- 187=&Hiển Thị Tên Và Đường Dẫn Trên Từng Cột Riêng Biệt 258=Hiển Thị Số Lượng Files Và &tabs 288=Show search &box 188=Hiển &Thị Tùy Chọn Nâng Cao Cho tabs. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - "Fragmented files" Tab (Context Menu) *** '------------------------------------------------------------------------------------- 363=&Chọn Highlight Files 364=&Không Chọn Highlight Files 367=&Đảo Ngược Sự Lựa Chọn 372=Thêm Vào Danh Sách Loại Trừ 162=Mở địa c&hỉ file '-------------------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - "Fragmented files" listview (checkbox) tooltip *** '-------------------------------------------------------------------------------------------------- 171=Chọn/Hủy 161=Chọn/Hủy tất cả file. '-------------------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - "Errors" Tab (Column Headers) *** '-------------------------------------------------------------------------------------------------- 128=Tên File 245=Path 129=Lỗi '-------------------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - "Errors" Tab (misc) *** '-------------------------------------------------------------------------------------------------- 98=Files Không Phân Tích Được 145=Không Có Lỗi Nào. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Statusbar messages *** '------------------------------------------------------------------------------------- 32=Chưa Hoạt Động 33=Liệt Kê Tất Cả Object: 127=Object 137=Đang Giải Phân Mảnh 420=Tất Cả Files Đã Xử Lý: '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - File menu *** '------------------------------------------------------------------------------------- 34=&File 35=&Mở 36=&Thêm Object 37=&File...\tCTRL+F 38=Fo&lder...\tCTRL+D 39=&Xóa Items\tDEL 370=Thêm V&ào Danh Sách Loại Trừ 284=Thông T&in Phân Mảnh... 224=Tùy C&họn... 421=L&ưu Báo Cáo Phân Tích... 41=Th&oát '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Profiles menu *** '------------------------------------------------------------------------------------- 42=&Mẫu 43=&Load Mẫu... 44=&Lưu Mẫu Thành File Khác... 157=&Cấu hình danh sách mẫu gần đây... '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Action menu *** '------------------------------------------------------------------------------------- 46=&Hành Động 47=P&hân Tích 49=&Dừng 50=&Giải Phân Mảnh 148=P&hân tích selected items được chọn 150=G&iải phân mảnh items được chọn '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - View menu *** '------------------------------------------------------------------------------------- 48=&Xem 51=T&hanh công cụ 52=&Bảng thông tin 76=&Thanh trạn thái '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Tools menu *** '------------------------------------------------------------------------------------- 377=&Công Cụ 470=&Quản lí bộ lọc... '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Options menu *** '------------------------------------------------------------------------------------- 53=(&A)Tùy Chọn 54=(&B)Stay On Top 55=(&C)Select Full Row 56=(&D)Hiển Thị Thông Báo Xác Nhận 57=(&E)Không Trùng Lặp 58=(&F)Đóng Chương Trinh Khi hoàn Tất Giải Phân Mảnh 59=(&G)Shutdown Khi hoàn Tất Giải Phân Mảnh 229=(&H)Không Kiểm Tra Lỗi của volumes 235=(&I)Chiến Lược Giải Phân Mảnh 236=(&J)Nhanh 237=(&K)Thông Minh 242=(&L)Ngôn Ngữ 301=(&M)Thiết Lập Độ Ưu Tiên (CPU) 302=(&A)Cao 303=(&B)Trên Mức Bình Thường 304=(&C)Bình Thường 305=(&D)Dưới Mức Bình Thường 306=(&E)Thấp 332=(&S)Dọn Dẹp Đĩa 333=(&T)Đã Vô Hiệu Hóa 334=(&U)Tự Động 335=(&V)Có Hỏi Trước 361=(&W)Hiển Thị Thông Báo Lỗi 348=(&X)Kiểm Tra Lỗi Của Volumes 349=(&W)Đã Vô Hiệu Hóa 350=(&Z)Tự Động 351=(&N)Có Hỏi Trước 408=(&O)Đang Cấu Hình... 488=Bỏ qua Solid State D&rive (SSD) 23=Xóa File 102=Hiển thị biểu tượng s&tate 140=Hiển thị biểu tượng h&ệ thống '------------------------------------------------------------------------------------- ' Main program window - Help menu *** '------------------------------------------------------------------------------------- 60=Giú&p Đỡ 61=Hiển Thị Biên Bản Miễn Trừ Trách Nhiệm 62=Hiển Thị Chế Độ Dòng Lệnh 64=&Về Chương Trình WinContig... '------------------------------------------------------------------------------------- ' Menu Hints *** '------------------------------------------------------------------------------------- 83=Thêm Files Vào Danh Sách Files. 84=Thêm Folder Vào Danh Sách Files. 85=Xóa Những Items Được Chọn Từ Danh Sách. 86=Thêm Items Được Liệt Kê Trong Mẫu Vào Danh Sách File. 87=Lưu Items Được Liệt Kê Trong Danh Sách File Vào 1 Mẫu. 88=Thoát Chương Trình WinContig. 89=Phân Tích Vì Sao Mèo Hôi Bị Hôi. 92=Cho Phép Ngắt Quá Trình Thêm File. 93=Trùi ui, càng phân tích càng thấy hôi thúi !!! +_* 110=Phân Tích Vì Sao Mèo Hôi Bị Thúi. 94=Hiển Thị Cửa Sổ Này Trên Tất Cả Những Cửa Sổ Khác. 95=Turns full row selection tắt hay mở. 96=Hiển Thị Thông Tin Về Chương Trình, Phiên Bản, Bản Quyền. 99=Đóng Chương Trình Sau Khi Nó Đã Hoàn Tất Quá Trình Giải Phân Mảnh. 100=Shutdown Máy Tính Sau Khi Đã Hoàn Tất Quá Trình Giải Phân Mảnh. 103=Bật, Tắt Cuộn File. 104=Bật, Tắt Thông Báo Xác Nhận. 105=Con mèo hôi thúi tha. 106=Hiển Thị Chế Độ Dòng Lệnh Của WinContig. 107=Hiển Thị Biên Bản Miễn Trừ Trách Nhiệm. 108=Không Cho Phép Trùng Lặp File Trong Danh Sách. 225=Hiển Thị Tùy Chọn Của Items. 230=Không Kiểm Tra Lỗi Volume. 238=Giải Phân Mảnh, Không Tối Ưu Hóa Sự Sắp Xếp Của Clusters (Nhanh Hơn). 239=Giải Phân Mảnh, Tối Ưu Hóa Sự Sắp Xếp Của Clusters (Chậm Hơn). 255=Xem Báo Cáo Phân Tích. 285=Hiển Thị Thông Tin. 336=Không Xóa File Tạm. 337=Tự Động Xóa Files Tạm. 109=Có Hỏi Trước Khi Xóa Files Tạm. 352=Không Kiểm Tra Lỗi Volumes. 353=Tự Động Kiểm Tra Lỗi Volumes. 354=Có Hỏi Trước Khi Kiểm Tra Lỗi Volumes. 362=Hiển Thị Thông Báo Lỗi Trong Quá Trình Xóa Files Tạm. 373=Thêm Items Được Chọn Vào Danh Sách Loại Trừ. 471=Quản lí danh sách loại trừ và danh sách hiện có. 409=Thay Đổi Màu Của Items. 429=Đảo Chọn Items. 430=Chọn Những Items Đã Bật Sáng. 431=Bỏ Chọn Những Items Đã Bật Sáng. 422=Lưu Kết Quả Phân Tích. 22=Thêm File 13=Không giải phân mảnh file trên đĩa Solid State Drives. 82=Hiển thị hay giấu thanh côn cụ. 90=Hiển thị hay giấu bảng thong tin. 91=Hiển thị hay giấu thanh trạng thái. 14=P&hân Tích 141=Cho phép dừng hoạt động hiện tại. 131=&Đóng 138=&Tạm Dừng 158=Thay đổi số lương mẫu hiển thị trong danh sách mẫu gần đây. 135=Đang Thực Thi... 160=Hiển thị icon hệ thống thay vì icon WinContig.item. 163=Mở thư mục chứa file được chọn. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Analysis Report *** '------------------------------------------------------------------------------------- 177=Số Lượng Files Đã Giải Phân Mảnh 178=Số Lượng Files Kề Nhau 179=Số Lượng Files Không Phân Tích Được Vì Lỗi 182=Số Lượng Files Đã Xử Lý 231=Danh Sách Files Đã Giải Phân Mảnh: 232=Danh Sách Files Không Phân Tích Được: 289=Tài Liệu Văn Bản (*.txt)|*.txt|Tất Cả Files (*.*)|*.*| 290=Lưu Báo Cáo 291=Báo Cáo Đã Được Lưu Thành Công. 292=Bản Báo Cáo Phân Tích Đã Được Khởi Tạo: 293=Thống Kê File '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Add files" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 111=Thêm File(s) 112=Tất Cả Files (*.*)|*.*| '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Add folder" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 113=Chọn Folder Bạn Muốn Thêm Vào Danh Sách, Sau Đó Click Thêm Folder, Bạn Có Thể Thêm 1 Folder, 2 Folder (Thêm Nhiều Càng Nhiều, Máy Chạy Càng Lâu). 244=Thêm &Folder 246=Thêm Folder Vào Danh Sách '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Load profile" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 114=Load Mẫu 115=Mẫu Của WinContig (*.wcp)|*.wcp|Tất Cả Files (*.*)|*.*| '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Save profile" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 116=Save Mẫu 117=Mẫu Của WinContig (*.wcp)|*.wcp|Tất Cả Files (*.*)|*.*| 118=Mẫu Được Lưu Thành Công. '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Importing profile" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 119=Nhập Mẫu 120=&Nối 121=&Thay Thế 123=Danh Sách Files Không Rỗng. 124=Click Nối Để Thêm Những Đối Tượng Được Liệt Kê Trong Mẫu Vào Danh Sách. Click That Thế Để Thay Thế Những Đối Tượng Trong Danh Sách Với Những Đối Tượng Được Liệt Kê Trong Mẫu. 125=File '%s' Không Phải Là Mẫu Hợp Lệ Của WinContig. 126=Mẫu Được Chỉ Rõ Trên Dòng Lệnh Không Tồn Tại. '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Importing profile" dialog box - Items don't exist *** '------------------------------------------------------------------------------------- 40=Items 130=Nhập Mẫu 132=Không Thể Tìm Những Items Liệt Kê Trong Mẫu. Items Có Thể Đã Được Đổi Tên, Bị Di Chuyển, Hoặc Bị Xóa. 133=Danh Sách Những Items Đã Được Nhập: '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Check disk" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 308=Kiểm Tra Đĩa 320=Độ Ưu Tiên Của Quá Trình Giải Phân Mảnh, Bạn Có Thể Kiểm Tra Lỗi Volumes. Chúng Tôi Đề Nghị Bạn Nên Kiểm Tra Sự Toàn Vẹn Của Dữ Liệu Được Lưu Trên Đĩa. 309=Lần Sau, Không Kiểm Tra Lỗi &Volumes 310=Đang Phân Tích %s... Hãy Kiên Nhẫn. 311=Quá Trình: 321=Phiên 1 of 3 355=Phiên 2 of 3 356=Phiên 3 of 3 313=Kiểm Tra &Đĩa 314=Không &Kiểm Tra Đĩa 315=Đĩa Bị Lỗi!!! 316=Đĩa Đã Bị Lỗi Rồi. Chúng Tôi Đề Nghị Bạn Hãy Đóng WinContig Lại Và Dùng Hiren Boot CD Để Sửa Lổi Đĩa. 317=Windows Không Thể Chạy Trình Kiểm Tra Đĩa Trên CD-ROM Và DVD-ROM. 318=WinContig Đã Tìm Thấy Lỗi Trên 1 Volume. Chúng Tôi Đề Nghị Bạn Thoát WinContig Và Sửa Lỗi.\nHoặc, Bạn Vẫn Có Thể Tiếp Tục. 319=Tự Động Giải Phân &Mảnh Nếu Không Phát Hiện &Lỗi. 323=Hiển Thị Chi Tiết 324=Đĩa Chưa Được Phân Tích. 325=Giấu Đi Chi Tiết 326=Quá Trình Kiểm Tra Đĩa Hoàn Tất 328=Đang Quét Bản Báo Cáo: 329=Không Có Vấn Đề Với Đĩa. 330=Kiểm Tra Đĩa 331=Windows Không Thể Kiểm Tra Ổ Đĩa Mạng. 432=Ổ đĩa 433=File hệ thống 434=Tổng dung lượng 435=Free space 436=% đĩa trống 437=Đĩa không thể nhận dạng 438=Đĩa Flash 439=Đĩa cứng 440=Đĩa mạng 441=Đĩa quang 442=RAM 443=Tình trạng phiên làm việc 444=Phân tích... 445=Hoàn thành '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Disk Cleanup" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 339=Dọn Dẹp Đĩa 340=Xóa Files Tạm 357=&Bắt Đầu Dọn Dẹp Đĩa 358=&Không Bắt Đầu Dọn Dẹp Đĩa 338=Lần Sau, Không Xóa Files &Tạm 359=Bạn Nên Xóa Files Tạm Để Ổ Đĩa Của Bạn Trống Trải Hơn. 342=Đang Ước Lượng... 343=Đang Xóa Files Tạm... Bạn Hãy Kiên Nhẫn. 344=Quá Trình: 345=Lỗi %s Không Tìm Thấy Đường Dẫn! 346=Không Xóa Files Tạm Được, Chúng Lưu Trong Thư Mục Gốc! 347=Không Xóa Files Tạm Được, Đường Dẫn Sau Không Đúng:\n\n%s 446=Dùng &WinContig xóa file tạm 181=E&mpty Recycle Bin 447=Dùng &chương trình ngoài xóa file tạm 448=Chương trình: 449=Thêm câu lệnh: 450=&Tìm... 451=Lựa chọn chương trình 452=Chương trình (*.exe)|*.exe|Tất cả files (*.*)|*.*| 453=Không có. 454=Không tồn tại ! '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Exclusion/Inclusion List" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 469=Lọc 381=Thêm Fol&der... 382=Thêm &File... 399=Thêm &Mask... 383=Xóa &Item 385=Để Ngăn Ngừa Sự Thay Đổi Vị Trí Không Mong Muốn Của Dữ Liệu Yêu Quý Của Bạn, Bạn Hãy Liệt Kê Những Dữ Liệu Đó Trong Danh Sach Này. Files Và Folders Được Liệt Kê Trong Danh Sách Này Sẽ Không Bị Phân Tích Và Giải Phân Mảnh. 386=Danh Sách Loại Trừ 387=Danh Sách Items Được Loại Trừ: 391=Bỏ Qua Những File Lớn Hơn (KB): 392=KB 393=MB 394=GB 456=Lọc 457=&Thêm mask 458=&Xóa mask 459=Mask thêm 460=Để thực thi items chỉ định, bạn có thể chọn 1 hoặc nhiều mask. WinContig. Chỉ ra nhiều masks, cách nhau bởi (;). 461=Quản lí danh sách loại trừ 462=Bao gòm những items: 463=Loại trừ 464=Bao gồm '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Mask file" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 400=Thêm Loại Files 401=Chỉ Ra Những Loại Files Được Loại Trừ.Mỗi Loại Cách Nhau Bởi Dấu Chấm Phẩy (;).\n\nVí Dụ: *.dll;*.ocx;*.tmp 404=Những Kí Tự Định Dạng Loại Files Không Được Chứa Bất Kì Kí Tự Nào Sau Đây: \ / : < > | " 419=Kí Tự Không Hợp Lệ 405=:Những Loại Files Được Loại Trừ 402=&Thêm '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Configure highlighting" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 410=Cấu Hình Highlighting 411=Bạn Có Thể Cấu Hình Màu Của Những Items. Để Thay Đổi Màu Của 1 Item, Click Vào Nút Màu Tương Ứng. Để Bật, Tắt Item Đã Bật Sáng, Bạn Hãy Chọn, Bỏ Chọn Checkbox Tương Ứng. 412=Item Đã Phân Mảnh 413=Item Kề Nhau 414=Item Đã Giải Phân Mảnh 415=Lỗi 416=Item Được Bỏ Qua 418=Highlight Cả Hàng '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Configure Profiles List" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 151=Danh sách mẫu gần đây 152=Cấu hình danh sách mẫu gần đây 153=Nơi quy định số luongj mãu trong danh sách mẫu. 154=Hiển thị chỉ số mãu gần đây (0-10): 134=Kí Tự Tối Đa Đếm Được Cho Mẫu Gần Đây (40-1000): 159=Tự động xóa những mẫu đã mất gần đây 172=Kí Tự Tối Đa Đếm Được Cho Mẫu Gần Đây 173=Giới hạn số lượng kí tự được hiển thị cho mỗi mẫu được liệt kê '------------------------------------------------------------------------------------- ' Warning/Error/Info messages *** '------------------------------------------------------------------------------------- 174=Lỗi potay.com 175=Failed to dump file (infinite main loop). 176=The map of the file is empty. 180=Wrong map file detected. 147=Ổ đĩa không có vùng tiếp lặp, clusters rỗng có thể chứa hoàn toàn file. 164=Bạn Có Muốn Loại Bỏ Item Này Không? 165=Bạn Có Muốn Loại Bỏ Những Items Này Không? 166=Xác Nhận 205=Chương Trình WinContig Không Thể Chạy Trên Hệ Điều Hành Bạn Đang Dùng. 233=Không Thể Thêm '%s'. 307=Không thể. 360=File '%s' Không Thể Xóa Được Vì Lỗi Sau:\n\n%s 374=Item Đã Được Thêm Vào Danh Sách Loại Trừ. 375=Items Đã Được Thêm Vào Danh Sách Loại Trừ. 376=Item Này Đã Nằm Trong Danh Sách Loại Trừ Rùi Bạn Oy. 465=Masks trùng lặp 466=Phát hiện trùng lặp. Se không thực thi. 467=&Tắt 468=&Sửa masks 490=Nhận dạng đưowjc đĩa SSD 494=Đĩa SSD 491=Giải phân mãnh trên đĩa SSD là không cần thiết. Có thể gây lỗi đĩa. Chúng tôi đề nghị KHÔNG giải phân mảnh SSD 492=&Giải phân mảnh 493=K&hông giải phân mảnh 149=Lỗi không đủ bộ nhớ Ram. '------------------------------------------------------------------------------------- ' General Button Captions *** '------------------------------------------------------------------------------------- 395=&Chọn 396=&Không 397=OK 398=Hủy 406=Tiế&p Tục 407=&Thoát 142=&Close '------------------------------------------------------------------------------------- ' File Open Error Messages *** '------------------------------------------------------------------------------------- 167=Lỗi: Tràn Bộ Nhớ! Không Thể Thực Thi 168=Lỗi: File Không Tìm Thấy. Không Thể Thực Thi! 169=Lỗi: Đường Dẫn Không Tìm Thấy. Không Thể Thực Thi! 170=Lỗi: Sai Định Dạng File. Không Thể Thực Thi! '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Fragmentation Details" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 259=Đoạn 260=Tên: 261=Đường Dẫn: 262=Loại: 263=Dung Lượng: 264=Dung Lượng Trên Đĩa: 265=Đoạn: 266=Bó: 267=Thông Tin Giải Phân Mảnh: 269=Tổng Quan 270=# 271=File Clusters 272=Cluster Bắt Đầu 273=Cluster Cuối Cùng 286=Dung Lượng (bytes) 287=% File 276=File Chưa Được Phân Tích 277=Đây Không Phải Là 1 File 278=Có Lỗi Khi Phân Tích Files 279=Item Không Tồn Tại 280=File Này Không Có Cluster 281=Bytes '------------------------------------------------------------------------------------- ' "Defragmentation Report" dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 184=Bản Báo Cáo Giải Phân Mảnh 185=Thông Tin: 186=Quá Trình Giải Phân Mảnh Đã Xong. 189=Số Lượng Files Đã Xử Lý 190=Số Lượng Files Đã Bị Phân Mảnh 191=Số Lượng Files Kề Nhau 192=Số Lượng Files Đã Giải Phân Mảnh 193=Số Lượng Files Không Thể Giải Phân Mảnh Vì Bị Lỗi 423=Hộp Thoại Này Hiển Thị Thông Tin Về Những Files Đã Được Giải Phân Mảnh. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Shutdown dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 194=Shutdown Máy Tính 196=Máy Tính Sẽ Shutdown Trong 15 Giây Nữa. 197=Lỗi OpenProcessToken. 198=Lỗi AdjustTokenPrivileges. '------------------------------------------------------------------------------------- ' About dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 201=Mọi Quyền Lợi Đã Được Bảo Lưu. Phần Mềm Này 202=Miễn Phí Cho Việc Sử Dụng Cá Nhân, Thương Mại. 203=WinContig Củng Cố Lại File Trên Máy Của Bạn.\n\nMáy Của Bạn Sẽ Truy Xuất File Nhanh Hơn. 204=Về Chương Trình 298=Web Site: 299=E-mail: '------------------------------------------------------------------------------------- ' Crash dialog box *** '------------------------------------------------------------------------------------- 77=Ngoại lệ WinContig 78=WinContig đã dưng hoạt động 79=Chương trình đã bị lỗi. Hãy copy thông tin lỗi vào 1 file, và gửi cho chúng tôi: 80=Chi tiết lỗi 81=&Tắt chương trình 63=Trình nhận dạng đĩa SSD có thể không phù hợp với 1 số phần cứng. Hãy chọn "Hủy chế độ nhận dạng đĩa SSD" từ menu "Lựa chọn". '------------------------------------------------------------------------------------- ' Disclaimer *** '------------------------------------------------------------------------------------- 206=Biên Bản Miễn Trừ Trách Nhiệm 221=Copy the text and put it on the Clipboard. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Command line switches *** '------------------------------------------------------------------------------------- 208=Chế Độ Dòng Lệnh 389=Chế Độ Dòng Lệnh 390=WinContig Chấp Nhận 1 Số Dòng Lệnh, Bạn Có Thể Sử Dụng Để Điều Khiển Sự Vận Hành Của Chương Trình. '------------------------------------------------------------------------------------- ' Defragmentation/Analysis process Interrupted *** '------------------------------------------------------------------------------------- 210=Hãy Kiên Nhẫn Chờ Đến Khi Quá Trình Hoàn Thành... '------------------------------------------------------------------------------------- ' Disclaimer - RTF Format *** '------------------------------------------------------------------------------------- $d$ {\rtf1\ansi\ansicpg1252\deff0\deflang1033\deflangfe1040\deftab708{\fonttbl{\f0\fswiss\fprq2\fcharset0 Tahoma;}} {\*\generator Msftedit 5.41.15.1507;}\viewkind4\uc1\pard\qc\lang1040\b\f0\fs24 Disclaimer\par \par \pard\b0\fs16 This software and all the accompanying files are provided by the author "as is" and without any express or implied warranties, including, but not limited to, the implied warranties of merchantability and fitness for a particular purpose. In no event shall the author be liable for any damages whatsoever (including without limitation, damages for loss of business profits, loss of use or data, business interruption, loss of business information, or any other pecuniary loss) arising out of the use or inability to use this product, even if advised of the possibility of such damage. The entire risk arising out of the use or performance of this product and documentation remains with you.\par } $d$ '------------------------------------------------------------------------------------- ' Command line switches - RTF Format *** '------------------------------------------------------------------------------------- $c$ {\rtf1\ansi\ansicpg1252\deff0\deflang1033\deflangfe1040\deftab708{\fonttbl{\f0\fswiss\fprq2\fcharset0 Tahoma;}} \pard\b0\fs16 {\b NHUNG GHI CHU QUAN TRONG\par \b0\par \pard{\pntext\f1\'B7\tab}{\*\pn\pnlvlblt\pnf1\pnindent360{\pntxtb\'B7}}\fi-360\li360\tx360 Khong Phan Biet Chu Hoa, Chu Thuong, Vi Du, \b /CLOSE\b0 Giong Nhu \b /close\b0 .\par {\pntext\f1\'B7\tab}Cac Lenh Cach Nhau 1 Khoang Trang. Vi Du, Su Dung Cau Lenh Sau De Load 1 Mau Va Bat Dau Giai Phan Manh:\par \pard\par \pard\fi360\b WinContig /DEFRAG /PROF:"c:\\datas\\profile.wcp"\b0\par \pard\par \par Duoi Day La Bang Danh Sach Nhung Cau Lenh WinContig Chap Nhan.\par \par \pard\fi-1418\li1418\tx1418\b /ANALYZE\b0\tab Starts automatically the analysis of the files listed in a Mẫu. The \b /PROF:\b0 switch is required with the \b /ANALIYZE\b0 switch.\par \b\par /CLOSE\b0\tab Used to automatically close WinContig after it has completed the defragmenting process or an analysis process. This option performs the same function as selecting the \b Option | Close program when finished defragmenting\b0 menu option.\par \b\par /DEFRAG\b0\tab Starts automatically the defragmentation of the files listed in a Mẫu. The \b /PROF:\b0 switch is required with the \b /DEFRAG\b0 switch.\b\par \par /DUP\b0\tab Allows duplicate entries in the file list. This option performs the same function as deselecting the\b Options | Do not allow duplicate entries\b0 menu option. WinContig does not allow duplicate entries in the file list as default. When using the \b /DUP\b0 switch, WinContig adds files to the file list faster. This option is useful if you want to load a very big Mẫu faster and you are confident there are no duplicate entries in the Mẫu.\par \par \b /FULLROW\b0\tab Turns full row selection on. This option performs the same function as selecting the \b Options | Select full row\b0 menu option.\par \par \b /NOPROMPT\b0\tab Used to turn confirmation messages off. This option performs the same function as selecting the \b Options | Show Confirmation messages\b0 menu option. \par \b\par /NOSCROLL\b0\tab Turns scroll of the files off when WinContig performs an analysis process or a defragmenting process. This option performs the same function as selecting the \b Auto scroll\b0 menu option from the contextual menu of the file list.\par \b\par /QUICK\b0\tab Used to turn off optimizations during the defragmenting process (i.e. it will not try to fill the gaps and it will not try to partially defragment the files that it's not possibile to totally defrag). This allows to complete the defragmenting process quicker. This option performs the same function as selecting the \b Options | Defragmenting strategy | Quick\b0 menu option.\par \b\par /CHKDSK:0\tab\b0 Disables the disk check. \par \par \b /CHKDSK:1\b0\tab Starts automatically the disk check.\par \par \b /CHKDSK:2\b0\tab Asks the user before starting the disk check.\par \b\par /PROF:"\i Mẫu\i0 "\b0\tab Used to load the Mẫu \i Mẫu\i0 .\par \par \b\tab IMPORTANT NOTES\b0\par \pard{\pntext\f1\'B7\tab}{\*\pn\pnlvlblt\pnf1\pnindent360{\pntxtb\'B7}}\fi-360\li1778\tx1778 You must specify the full path of the Mẫu\par {\pntext\f1\'B7\tab}You must enclose the full path of the Mẫu in quotation marks ("")\par \pard\li1418\tx1418\par For example, use the following command line to load the Mẫu \i data.wcp\i0 located in \i c:\\Mẫus\i0 :\par \par \b WinContig /PROF:"c:\\Mẫus\\data.wcp"\par \pard\fi-1418\li1418\tx1418\b0\par \pard\fi-1418\li1418\qj\tx1418\b /ONTOP\b0\tab Makes the WinContig main window topmost (above all other windows). This option performs the same function as selecting the \b Options | Stay on top\b0 menu option.\par \pard\fi-1418\li1418\tx1418\par \b /SHUTDOWN\b0\tab Used to shutdown the computer after WinContig has completed the defragmenting process. This option performs the same function as selecting the \b Options | Shutdown when finished defragmenting\b0 menu option.\par \par \b /CLEAN:0\tab\b0 Disables the disk cleanup.\par \par \b /CLEAN:1\tab\b0 Starts automatically the disk cleanup.\par \par \b /CLEAN:2\tab\b0 Asks the user before starting the disk cleanup.\par \par \b /NOGUI\b0\tab Used to hide the WinContig main window during the analysis process or the defragmenting process. The \b /CLOSE\b0 switch is required with the \b /NOGUI\b0 switch.\par \par \b /NOAR\b0\tab Does not display the Analysis Report once the analysis process has been completed.\par } $c$